Hàn mông ống thép không gỉ lắp khuỷu tay
Phụ kiện khuỷu tay ống thép không gỉ hàn đối đầu là thành phần thiết yếu trong hệ thống đường ống nơi hai ống cần được nối theo một góc. Những phụ kiện này được thiết kế để tạo ra sự chắc chắn, liên kết vĩnh viễn thông qua quá trình hàn, đảm bảo kết nối không bị rò rỉ và bền.
Các loại phụ kiện khuỷu tay thép không gỉ hàn mông
1. theo góc
- 45Ø Khuỷu tay: Dùng để thay đổi hướng của ống bằng 45 độ.
- 90Ø Khuỷu tay: Dùng để thay đổi hướng của ống bằng 90 độ.
- 180Ø Khuỷu tay: Được sử dụng để cho phép đường ống thực hiện một vòng quay chữ U hoàn chỉnh.
2. Theo bán kính
- Bán kính dài (MẮN) KHUỶU TAY: Bán kính cong là 1.5 lần đường kính của ống (R = 1,5D).
- Bán kính ngắn (SR) KHUỶU TAY: Bán kính cong bằng đường kính của ống (R = 1D).
3. Theo kích cỡ
- Giảm (Reducer) KHUỶU TAY: Kết nối các đường ống có đường kính khác nhau.
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
1. hình thành trục gá
- Chủ yếu được sử dụng cho khuỷu tay liền mạch.
- Liên quan đến việc đẩy một trục gá qua đường ống để tạo thành hình dạng mong muốn.
2. Tạo hình bóng/Tạo hình nóng
- Thường được sử dụng cho khuỷu tay 180°.
- Ống được làm nóng và tạo hình bằng quả bóng hoặc dụng cụ tạo hình khác.
Xử lý bề mặt
- Hỗ trợ ngâm chua: Loại bỏ cặn và oxit khỏi bề mặt.
- đánh bóng: Đạt được độ mịn, kết thúc sáng bóng.
- Bắn nổ: Xử lý bề mặt để làm sạch và tăng cường kim loại.
- Sand lăn: Quá trình hoàn thiện bề mặt để tăng cường vẻ ngoài và kết cấu.
Kích thước và thông số kỹ thuật
1. Phạm vi kích thước
- Đường kính bên ngoài (OD): Từ 4.0 mm 1219 mm.
- Bức tường dày (WT): Từ 0.5 mm 40 mm.
2. Dung sai
-
Đường kính bên ngoài:
- Đường kính danh nghĩa: 1/2-21/2: ±1,52 mm
- Đường kính danh nghĩa: 3-31/2: ±1,52 mm
- Đường kính danh nghĩa: 4: ±2,29 mm
- Đường kính danh nghĩa: 5-8: ±4,06 mm
- Đường kính danh nghĩa: 10-18: ±6,35mm
- Đường kính danh nghĩa: 20-24: ±0,76 mm
- Đường kính danh nghĩa: 26-30: ±1,52 mm
- Đường kính danh nghĩa: 32-48: ±3,05 mm
-
Đường kính trong: ±0,76 mm đến ±4,83 mm tùy thuộc vào đường kính danh nghĩa.
-
Bức tường dày: Độ dày thành tối thiểu là 87.5% của WT được chỉ định.
-
Trung tâm đến kết Thúc (45Khuỷu tay °/90°): ±1,52 mm đến ±4,83 mm.
-
Trung tâm Trung tâm (180Ø Khuỷu tay): ±6,35 mm đến ±9,65 mm.
-
Về mặt (180Ø Khuỷu tay): ±6,35mm.
-
các (180Ø Khuỷu tay): ±0,76 mm đến ±1,52 mm.
Các loại thép không gỉ chính
1. Austenitic/Siêu Austenitic
- Lớp: 304, 304H, 304L, 304LN, 321, 321H, 316, 316L, 316LN, 316Ti, 317L, 310S, 310H, 314, 347H, 904L, S31254, N08367, N08926, S32654, S31277.
2. Ferritic/Siêu Ferritic
- Lớp: 405, 430, 439, 444, TP446-1/TP446-2, S44660, S44735, S44736.
3. Song công/Siêu song công
- Lớp: S31500, S31803, S32205, S32304, S32520, S32550, S32750, S32760.
4. Martensitic/Siêu Martensitic
- Lớp: 410S, 410, 420, 420J2, 431, 17-4PH, 13Cr110, 17Cr110/125.
5. Hợp kim niken
- Lớp: N04400, N05500, N06600, N06601, N06025, N06617, N06625, N06690, N08810, N10276, N06022, N10665, N10675, N08020, N08028, N08031, N06985, N06030, N06035, N07750.
Tiêu chuẩn sản xuất
1. Tiêu chuẩn GB
- GB/T 12459
- GB/T 13401
- GB/T 14975
2. Tiêu chuẩn ASTM
- ASTM B16.9
3. Tiêu chuẩn SH
- SH 3408
- SH 3409
4. Tiêu chuẩn HG
- HG/T 21635
- HG/T 21631
5. Tiêu chuẩn SY
- SY/T 05010
Thông số kỹ thuật chi tiết cho các loại khuỷu tay khác nhau
1. 45º Khuỷu tay bằng thép không gỉ
- Kích thước:
- LIỀN MẠCH: DN15-DN600
- Hàn: DN15-DN1200
- WT: SCH5S-SCH160
- Quá trình: hình thành trục gá
- Bề mặt: Hỗ trợ ngâm chua, đánh bóng, Bắn nổ, Sand lăn
2. 90Ø Khuỷu tay bằng thép không gỉ LR (dài Radius)
- Kích thước:
- LIỀN MẠCH: DN15-DN600
- Hàn: DN15-DN1200
- WT: SCH5S-SCH160
- Quá trình: hình thành trục gá
- Bề mặt: Hỗ trợ ngâm chua, đánh bóng, Bắn nổ, Sand lăn
- Lưu ý: Bán kính cong = 1.5 nhân với đường kính ống (R = 1,5D).
3. 90º Khuỷu tay bằng thép không gỉ SR (ngắn Radius)
- Kích thước:
- LIỀN MẠCH: DN15-DN600
- Hàn: DN15-DN1200
- WT: SCH5S-SCH160
- Quá trình: hình thành trục gá
- Bề mặt: Hỗ trợ ngâm chua, đánh bóng, Bắn nổ, Sand lăn
- Lưu ý: Bán kính cong = 1 nhân với đường kính ống (R = 1D).
4. 180º Khuỷu tay bằng thép không gỉ
- Kích thước:
- LIỀN MẠCH: DN15-DN300
- Hàn: DN15-DN300
- WT: SCH5S-SCH160
- Quá trình: Tạo hình bóng/Tạo hình nóng
- Bề mặt: Hỗ trợ ngâm chua, đánh bóng, Bắn nổ, Sand lăn
Sự kết luận
Phụ kiện khuỷu tay ống thép không gỉ hàn mông là không thể thiếu trong hệ thống đường ống, cung cấp các kết nối đáng tin cậy và mạnh mẽ. Những phụ kiện này có nhiều góc độ khác nhau, bán kính, và kích cỡ để đáp ứng nhu cầu ứng dụng đa dạng. Hà Bắc abtersteel cam kết với phẩm chất đảm bảo các phụ kiện này đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt của ngành, cung cấp các giải pháp bền bỉ và chống rò rỉ cho các ứng dụng công nghiệp khác nhau.
bạn phải đăng nhập để viết bình luận.