ASTM A192 -- xã Hội Mỹ để Thử nghiệm Liệu chuẩn
DIN SA192 —- Xã Hội mỹ của các kỹ Sư Cơ khí tiêu chuẩn
Hướng dẫn này bao gồm chuẩn kỹ thuật cho tối thiểu-tường dày, ống thép hơi andsuperheater ống áp lực cao dịch vụ. Thép sẽ phù hợp với yêu cầu hóa chất thành phần carbon, mangan, phốt pho, lưu huỳnh, và silicon. Các ống sẽ có một số độ cứng không quá một cụ thể giá trị. Sau bài kiểm tra cơ khí sẽ được tiến hành, cụ thể là: dẹt kiểm tra; giương kiểm tra; Kiểm Tra Độ Cứng; và thủy tĩnh, kiểm tra.
Trừu tượng này là một bản tóm tắt của các tiêu chuẩn tham chiếu. Nó chỉ là thông tin và không phải một phần chính thức của tiêu chuẩn; Các văn bản đầy đủ của tiêu chuẩn chính nó phải được giới thiệu đến cho sử dụng và ứng dụng của nó. ASTM không đưa ra bất kỳ hành nhanh hoặc ngụ ý hay cho bất kỳ đại diện các nội dung của trừu tượng này là chính xác, điền hay đến ngày.
Chuẩn này là cấp dưới sự cố định MỘT 192/MỘT 192 hàng triệu; số ngay lập tức sau tên gọi cho năm gốc hay nhận con nuôi, trong trường hợp của sửa đổi, năm của phiên bản cuối cùng. Một số trong ngoặc cho năm cuối cùng reapproval. Một số trên epsilon ( ε) cho thấy một biên tập thay đổi kể từ lần sửa đổi hoặc reapproval. Đặc điểm kỹ thuật này đã được chấp thuận để sử dụng bởi các cơ quan của Bộ quốc Phòng. Tham khảo ý kiến của Bộ quốc phòng Chỉ số của kỹ Thuật và tiêu Chuẩn năm cụ thể của vấn đề đã được thông qua của Bộ quốc Phòng.
Tên:
ASTM A192 ống Thép Hơi Ống
Kích thước (mm):
O. D.: 6.0~114.0; W. T.: 1~15; L: tối đa 12000
Mô tả:
► Chuẩn: ASTM A192 (DIN SA192)
► Ứng dụng: Một rộng phạm vi phạm vi: bộ trao đổi nhiệt, Ngưng, thiết bị truyền nhiệt, tương tự ống và như ống quá nhiệt cho áp lực cao thiết lập.
► Lớp: A 192
Hóa Thành Phần
C, %
|
MN, %
|
Si, %
|
P, %
|
S, %
|
0.06-0.18
|
0.27-0.63
|
0.25 tối đa
|
0.035 tối đa
|
0.035 tối đa
|
Tính chất cơ học
Độ bền kéo , MPa
|
Mang lại sức mạnh , MPa
|
Kéo dài, %
|
Cứng, HB, Trọng LƯỢNG ít 5.1 mm
|
Cứng, HIỆU, Trọng LƯỢNG được 5.1 mm
|
325 Min
|
180 Min
|
35 Min
|
137 tối đa
|
77 tối đa
|
Đường kính bên ngoài & Khoan dung
Cán nóng
|
Đường kính bên ngoài, mm
|
Khoan dung, mm
|
Quá liều toán 101.6
|
+0.4/-0.8
|
|
101.6Bắt đầu quá liều toán 177.8
|
+0.4/-1.2
|
|
Lạnh rút ra
|
Đường kính bên ngoài, mm
|
Khoan dung, mm
|
Quá liều bắt 25.4
|
±0.10
|
|
25.4Toán quá liều toán 38.1
|
±Với 0,15
|
|
38.1Bắt đầu quá liều bắt 50.8
|
±0.20
|
|
50.8Toán quá liều bắt 63.5
|
±0.25
|
|
63.5Toán quá liều bắt 76.2
|
±0.30
|
|
76.2Toán quá liều toán 101.6
|
±0.38
|
|
101.6Bắt đầu quá liều toán 177.8
|
+0.38/-0.64
|
Bức tường dày & Khoan dung
Cán nóng
|
Đường kính bên ngoài, mm
|
Khoan dung, %
|
Quá liều toán 101.6, Trọng LƯỢNG toán thể 2,4 |
+40/-0
|
|
Quá liều toán 101.6, 2.4Bắt LƯỢNG toán 3.8
|
+35/-0
|
|
Quá liều toán 101.6, 3.8Bắt LƯỢNG toán là 4,6
|
+33/-0
|
|
Quá liều toán 101.6, WT>4.6
|
+28/-0
|
|
OD>101.6, 2.4Bắt LƯỢNG toán 3.8
|
+35/-0
|
|
OD>101.6, 3.8Bắt LƯỢNG toán là 4,6
|
+33/-0
|
|
OD>101.6, WT>4.6
|
+28/-0
|
|
Lạnh rút ra
|
Đường kính bên ngoài, mm
|
Khoan dung, %
|
Quá liều toán 38.1
|
+20/-0
|
|
OD>38.1
|
+22/-0
|
Chiều dài: 5800mm; 6000mm; 6096mm; 7315mm; 11800mm; và như vậy.
Thử nghiệm:
1.Thủy tĩnh hoặc chắc chắn Điện Test2.Xử Lý Nhiệt:Min nhiệt độ 650.3.Bề Mặt Tình Trạng:Miễn phí của quy mô,Một chút tiền của oxy sẽ không được coi như là quy mô.4.Dẹt Kiểm Tra,Giương Kiểm Tra.Bích Kiểm Tra,Kiểm Tra Độ Cứng,Thủy Tĩnh, Kiểm Tra
bạn phải đăng nhập để viết bình luận.